Phải nói rằng, vàng Ý hay trang sức Ý được chế tác chỉn chu và thời thượng nhất, được phái nữ rất ưa thích vì hợp thời trang, dễ phối đồ. Ở bài viết trước, chúng ta đã tìm hiểu giá bạch kim, trong bài viết này, bạn sẽ biết được:
Giá vàng Ý hôm nay bao nhiêu 1 chỉ.
Vàng Ý có bị rớt giá không.
Cách bảo quản vàng Ý không bị mất giá
Giá vàng Ý biến động theo từng thời điểm, vì vậy, trước khi mua vào hay bán ra, bạn nên cập nhật giá mới nhất để có quyết định hợp lý.
Tìm hiểu: 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Mục lục
Vàng Ý là gì?
Vàng Ý (hay vàng Italy) thuộc dòng bạc trắng, nguồn gốc từ Italia. Vàng Ý được pha trộn giữa bạc nguyên chất và các kim loại khác nhằm tăng độ cứng, tỷ lệ pha trộn tương tự như vàng 18K, vàng 22K,…
Trang sức vàng Ý luôn có độ bền cao, sáng bóng tự nhiên. Ngày nay, thay vì vàng 24K, nhiều cô dâu lại thích chọn vàng Ý làm trang sức đeo trong ngày cưới vì mang vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh khiết nhưng không kém phần sang trọng, sắc sảo.
Giá vàng Ý (vàng Italy) bao nhiêu 1 chỉ hôm nay?
Giá 1 chỉ vàng Ý trong nước hôm nay có sự giảm nhẹ. Thông thường, vàng Ý chế tác trong nước giá thấp hơn so với vàng Ý được nhập khẩu do không phải chịu thuế.
Giá vàng Ý thường tính theo gam, mỗi loại có giá khác nhau. Để tính được 1 chỉ vàng Ý hay 1 lượng vàng Ý giá bao nhiêu, ta cần biết cách quy đổi trong ngành kim hoàn:
1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 100 phân = 37,5 gam. |
1 chỉ = 3,75 gam. |
1kg = 1.000 gam = 266 chỉ = 26 cây 6 chỉ và 6 phân bạc. |
Vậy, giá vàng Ý tính theo chỉ là:
Giá 1 chỉ vàng Ý = 3,75 x Giá 1 gam vàng Ý.
Giá vàng Ý (Italy) tính theo lượng (1 lượng = 1 cây)
Giá 1 lượng vàng Ý = 37,5 x Giá 1 gam vàng Ý
Giá vàng Ý hôm nay (tính theo gam) cập nhật mới nhất:
Giá vàng Ý nguyên chất 99,99% | 12,883 VNĐ/ gam |
Giá vàng Ý 585 (vàng 14K) – 58,5% | 7,528 VNĐ/ gam |
Giá vàng Ý 958 – 95,8% | 12,348 VNĐ/ gam |
Giá vàng Ý 916 – 91,6% | 11,786 VNĐ/ gam |
Giá vàng Ý 925 – 92.5% | 11,916 VNĐ/ gam |
Giá vàng Ý 875 – 87,5% | 11,259 VNĐ/ gam |
Giá vàng Ý 800 – 80% | 10,294 VNĐ/ gam |
Xem thêm: 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Giá vàng Ý 750 (vàng Ý 18K)
Vàng Ý 750 hay còn gọi là vàng 18K, giá vàng Ý 750 hiện chưa được niêm yết giống như các loại vàng Tây hay vàng ta trên thị thường mà phụ thuộc vào định giá sản phẩm và thương hiệu chế tác.
Bảng giá bàng Ý cập nhật mới nhất của các thương hiệu nổi tiếng:
Giá vàng Ý 750 DOJI
Mua vào | Bán ra | |
Vàng Doji lẻ | 4.123.000 VNĐ/chỉ | 4.143.000 VNĐ/chỉ |
Vàng Doji buôn | 4.124.000 VNĐ/chỉ | 4.141.000 VNĐ/chỉ |
Vàng nguyên liệu 9999 | 4.118.000 VNĐ/chỉ | 4.130.000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng Ý 750 PNJ
Mua vào | Bán ra | |
Giá vàng 18k | 3,895,000 VNĐ/chỉ | 4,035,000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng 14k | 3,011,000 VNĐ/chỉ | 3,151,000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng 10k | 2,105,000 VNĐ/chỉ | 2,245,000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng 9999 | 5.340.000 VNĐ/chỉ | 5.390.000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng Ý 750 Bảo Tín Minh Châu
Mua vào | Bán ra | |
Vàng trang sức 24k | 5.240.000 VNĐ/chỉ | 5.380.000 VNĐ/chỉ |
Vàng miếng 999.9 | 5.293.000 VNĐ/chỉ | 5.413.000 VNĐ/chỉ |
Vàng nhẫn tròn trơn 999.9 | 5.030.000 VNĐ/chỉ | 5.060.000 VNĐ/chỉ |
Vàng nguyên liệu 999.9 | 5.190. 000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng Ý 750 Sinh Diễn
Mua vào | Bán ra | |
Giá Vàng Ý PT | 3.650.000 VNĐ/chỉ | 4.980.000 VNĐ/chỉ |
Xem thêm: 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Giá vàng Ý 925
Giá vàng Ý 925 hiện tại cũng chưa được niêm yết. Khi khách hàng mua vàng Italy 925 thì sẽ định giá dựa vào thương hiệu, thiết kế, trọng lượng vàng,…
Vàng Ý (Italy) 925 có mức giá cao hơn loại 750 do tỷ lệ bạc nguyên chất lớn hơn (92.5%). Thông thường giá trang sức vàng Ý 925 cao cấp của các thương hiệu nổi tiếng dao động từ 5 – 7 triệu tùy vào loại sản phẩm.
Vàng Ý 925 PNJ
Mua vào | Bán ra | |
Vàng nữ trang 24K | 4.065.000 VNĐ/chỉ | 4.145.000 VNĐ/chỉ |
Vàng nữ trang 18K | 2.894.000 VNĐ/chỉ | 3.1240.00 VNĐ/chỉ |
Vàng nữ trang 14K | 2.300.000 VNĐ/chỉ | 2.440.000 VNĐ/chỉ |
Vàng 99,99% PNJ | 4.102.000 VNĐ/chỉ | 4.152.000 VNĐ/chỉ |
Vàng Ý 925 SJC
Mua vào | Bán ra | |
Vàng 99,99% | 4.124.000 VNĐ/chỉ | 4.152.000 VNĐ/chỉ |
Nữ trang vàng 99% | 4.008.900 VNĐ/chỉ | 4.108.900 VNĐ/chỉ |
Vàng nữ trang 68% | 2.697.300 VNĐ/chỉ | 2.837.300 VNĐ/chỉ |
Vàng Ý 925 Sinh Diễn
Mua vào | Bán ra | |
Vàng Ý PT | 2.900.000 VNĐ/chỉ | 4.000.000 VNĐ/chỉ |
Giá vàng Ý 585 (vàng Ý 14K)
Vàng Ý 14K hay còn gọi là vàng Ý 585, loại này có hàm lượng bạc nguyên chất thấp chỉ 58.5% nên giá cũng thấp hơn một số loại khác. Hiện nay, vàng Ý 14K tại Việt Nam không phổ biến và rất khó để tìm thấy các sản phẩm trang sức vàng Ý 14K trên thị thường.
Giá vàng Ý 14K dao động như sau:
Giá vàng trắng 14k | 4 – 10 triệu VNĐ/sản phẩm |
Vàng tây 14k | 3 – 8 triệu VNĐ/sản phẩm |
Xem ngay: 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt?
Giá vàng Ý PNJ hôm nay
PNJ là một trong những thương hiệu chế tác và bán lẻ trang sức hàng đầu Việt Nam, trang sức vàng Ý PNJ có mức giá khá cao.
Bảng giá vàng Ý PNJ hôm nay mới nhất:
Mua vào | Bán ra | |
Vàng 18K | 38.950.000 VNĐ/lượng | 40.350.000 VNĐ/lượng |
Vàng 14K | 30.110.000 VNĐ/lượng | 31.510.000 VNĐ/lượng |
Vàng 10K | 21.050.000 VNĐ/lượng | 22.450.000 VNĐ/lượng |
Vàng 9999 | 53.400.000 VNĐ/lượng | 53.900.000 VNĐ/lượng |
Giá vàng Ý Bảo Tín Minh Châu
Bảo Tín Minh Châu là địa chỉ mua trang sức, vàng bạc, đá quý lâu đời của người Hà Nội. Do đó, bảng giá vàng Ý bao nhiêu 1 chỉ tại đây được rất nhiều người quan tâm.
Cập nhật giá vàng Ý hôm nay tại Bảo Tín Minh Châu:
Mua vào | Bán ra | |
Vàng trang sức 24K | 52.400.000 VNĐ/lượng | 53.800.000 VNĐ/lượng |
Vàng nhẫn tròn trơn 999.9 | 52.930.000 VNĐ/lượng | 54.130.000 VNĐ/lượng |
Vàng miếng 999.9 | 52.930.000 VNĐ/lượng | 54.130.000 VNĐ/lượng |
Vàng nguyên liệu 999.9 | 51.900.000 VNĐ/lượng |
Lưu ý: Giá bán cập nhập chỉ đúng ở thời điểm hiện tại. Giá vàng Ý luôn biến động từng ngày, do đó, bạn nên chủ động theo dõi để lựa chọn thời điểm mua vào/bán ra phù hợp.
Vàng Ý (Italia) có bao nhiêu loại?
Dựa theo tỷ lệ pha trộn của hàm lượng bạc nguyên chất và các kim loại bên trong thì vàng Ý trên thị trường hiện nay chủ yếu chia làm 2 loại chính:
- Vàng Ý 750: 75% là bạc nguyên chất và 25% là kim loại khác.
- Vàng Ý 925: 92.5% là bạc nguyên chất và 7,5% là kim loại khác.
Giá vàng Ý 925 sẽ cao hơn giá vàng Ý 750 do có tỷ lệ bạc nguyên chất cao hơn.
Có nên mua vàng Ý không?
Có nên mua vàng Ý hay không còn tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện tài chính của bạn. So với vàng Tây và vàng nguyên chất, vàng Ý có giá thấp hơn, phù hợp cho đối tượng là khách hàng bình dân.
Nếu muốn sắm 1 món trang sức đẹp thì vàng Ý là lựa chọn hợp lý. Xét về thẩm mỹ, vàng Ý cho màu trắng bạc ánh kim tự nhiên, thuần khiết và độ sáng bóng cao.
Tuy nhiên, những người muốn mua vàng với mục đích dự trữ sinh lời thì không nên lựa chọn vàng Ý. Bởi giá vàng Ý không cao như các loại vàng Tây vàng ta hay vàng nguyên chất. Vàng Ý sau khi sử dụng sẽ không còn nhiều giá trị nữa nên giá bán lại sẽ rất thấp.
Muốn đổi USD? Xem thêm: Đổi tiền Đô ở đâu giá cao, hợp pháp? Ngân hàng hay tiệm vàng?
Vàng Ý bán ra có bị rớt giá không?
Đầu tư vàng ý hay các trang sức vàng nói chung không lo bị rớt giá. Các kim loại quý như vàng thường không chịu sự ảnh hưởng của thị trường. Giá vàng Ý có thể bị giảm nhẹ sau khi đạt đỉnh nhưng chỉ diễn ra trong thời gian ngắn, sau đó thường tăng trở lại.
Dù không bị rớt giá nhưng ít ai mua vàng Ý tích trữ, đầu tư do giá trị thấp, không lời nhiều. Thêm vào đó, vàng Ý đeo lâu dễ xỉn màu, bán lại bị mất giá. Mọi người vẫn chuộng mua để làm đồ trang sức hơn, sau khi dùng chán thì mới bán lại.
Vàng Ý có bị đen không?
Vàng Ý sau một thời gian sử dụng dễ bị đen. Bởi ngoài thành phần là bạc nguyên chất thì còn các kim loại khác nên dễ xỉn màu khi tiếp xúc với không khí, mồ hôi, dầu gội, thuốc nhuộm,…
Tuy nhiên, Vàng Ý có bị đen hay không cũng còn tùy thuộc vào cơ địa từng người. Có người đeo lâu vẫn sáng bóng, có người đeo lại bị đen.
Phân biệt sự khác nhau giữa vàng Ý, vàng Tây và vàng trắng
Nhiều người thường không phân biệt được vàng Ý, vàng trắng hay bạch kim vì chúng đều có màu trắng sáng tương tự nhau. Tuy nhiên, bạn có thể phân biệt dễ dàng nếu nắm được 1 vài đặc điểm sau đây:
Vàng Ý và vàng trắng
Phân biệt | Vàng Ý | Vàng trắng |
Thành phần | Bạc nguyên chất, kim loại khác | Vàng 24K, Paladi, Kiken, Platin,… |
Màu sắc | Màu trắng tự nhiên, hơi đục | Trắng sữa, trắng ngà |
Tính chất | Mềm, dẻo | Cứng |
Giá cả | Thấp hơn vàng trắng (tùy thuộc vào thương hiệu, các loại đá đính kèm,…) | Cao hơn |
Tìm hiểu: 500 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Vàng Ý và bạch kim
Bạch kim khác với vàng Ý và cũng không phải vàng trắng. Bạn có thể dễ dàng phân biệt chúng qua các đặc trưng như:
Phân biệt | Vàng Ý | Bạch kim |
Thành phần | Bạc, kim loại khác | Platinum, các kim loại khác |
Màu sắc | Trắng đục | Xám trắng |
Tính chất | Mềm, nhẹ | Cứng, nặng, dẻo, dễ uốn |
Giá cả | Thấp | Cao hơn vàng Ý 2, 3 lần |
Ứng dụng | Làm trang sức | Làm trang sức, công nghiệp ô tô, thiết bị y tế,… |
Tham khảo: Cách chuyển tiền ra nước ngoài rẻ nhất.
Cách bảo quản trang sức vàng Ý không bị mất giá
Trang sức vàng Ý có thể bị mất giá do xỉn màu, tuy nhiên vàng Ý đeo lâu vẫn đẹp như mới nếu bạn biết cách bảo quản loại vàng này:
- Hạn chế để trang sức vàng Ý tiếp xúc trực tiếp với hóa chất như dầu gội đầu, thuốc nhuộm tóc,…
- Tháo các loại dây chuyền, lắc tay, nhẫn,… khi chơi thể thao hoặc khi làm việc đổ nhiều mồ hôi. Vì trong mồ hôi có muối, khiến vàng Ý dễ bị ăn mòn.
- Có thể làm sáng vàng Ý tại nhà bằng cách ngâm trang sức vàng Ý vào dung dịch 1 thìa nước lọc + 1 ít xà phòng hoặc sữa tắm trong khoảng 10 phút, sau đó lấy ra, lau sạch nhẹ nhàng.
- Nếu muốn trang sức vàng Ý được sáng bóng như mới thì tốt nhất nên đến các cửa hàng kim hoàn để vệ sinh và đánh bóng lại. Hạn chế vệ sinh tại nhà để giảm thiểu rủi ro bị trầy xước, giảm chất lượng.
Kết luận
Trên đây là thông tin giá vàng Ý hôm nay, mong rằng bài viết đã giúp bạn lựa chọn được thời điểm mua vào – bán ra phù hợp, cũng như có hướng đầu tư vàng ý hợp lý nhất.
Đừng quên truy cập: https://alotaichinh.vn/ để tham khảo thêm các bài viết cùng chủ đề. Chúng tôi Alotaichinh.vn là website chuyên cập nhật các tin tức mới nhất về tài chính, vay vốn, tiền tệ và các gói bảo hiểm tốt nhất dành cho bạn.